Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mấy
|
danh từ
từ để hỏi số lượng không nhiều
gia đình anh mấy người?
từ chỉ số lượng nào đó không rõ nhưng tương đối nhiều
yêu nhau mấy núi cũng leo (ca dao)
trạng từ
lắm thế
sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội mấy người buông câu (ca dao)
4. đến thế nào
đẹp mấy cũng không ưng; muộn mấy cũng phải về
Từ điển Việt - Pháp
mấy
|
quelques
quelques maisons
quel
quelle heure est-il?
quelque
j'achèterai ce livre quelque soit son prix
combien; n'importe combien
combien êtes-vous?
Mấy núi cũng trèo ( ca dao)
je gravirais n'importe combien de montagnes
plus de; et quelques
plus de dix personnes
cent et quelques
(tiếng địa phương) như mới
(tiếng địa phương) avec
laissez-moi aller avec vous