Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lớn
|
tính từ
có kích thước, số lượng, giá trị nhiều hơn những cái khác cùng loại
nhà hát lớn; con đường lớn
(người, sinh vật) phát triển tương đối đầy đủ
các con tôi đã lớn; cá lớn
có cường độ cao, vang xa
tiếng nổ lớn
người có chức vị cao
quan lớn
có trí tuệ, giá trị cao
một phát minh lớn; nhà thơ lớn
long trọng
buổi hội nghị lớn
nhiều
tài sản lớn
động từ
kích thước, trọng lượng,... phát triển (người, sinh vật)
đang tuổi lớn; cây lớn nhanh
làm to ra
lớn tiếng gọi
trạng từ
to tát
ăn to nói lớn (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
lớn
|
grand; gros; considérable
un grand pays
une grosse pierre
une somme considérable
grave
faute grave
à haute voix ; tout haut
lire à haute voix
fort
une forte poitrine
une forte pluie
grandir; se développer
plante qui ne grandit pas
grandet
(redoublement ; sens atténué) assez grand ; assez considérable
adulte; grand
spectacle réservé aux adultes
livre pour grands