Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lỗi
|
danh từ
điều sai sót với nguyên tắc
sửa lỗi chính tả
động từ
mắc sai lầm trong cư xử, hành động
biết sai thì phải nhận lỗi
tính từ
sai sót về kĩ thuật
đường may bị lỗi
có điều sai trái
vì cha làm lỗi duyên mày, thôi thì việc ấy sau này đã em (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
lỗi
|
faute; défaut; tort
deux fautes d'orthographe
défaut de fabrication
avoir tort
manquer à (xem lỗi đạo , lỗi hẹn )
solécisme
peccadille
soléciser