Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cực
|
danh từ
điểm ở đầu cùng
cực Bắc, cực Nam
một trong hai đầu của nam châm hay thiết bị điện
cực âm
trạng từ
mức độ cao nhất
cực đẹp; cực hay
tính từ
vất vả, khổ sở
trời làm chi cực bấy trời (Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
cực
|
(vật lý học, địa lí ) pôle
pôle nord
pôle sud
pôle céleste
( địa lý, địa chất) cực từ
pôle magnétique
(điện học) électrode
électrode positive ; anode
trop; extrêmement
extrêmement beau
trop laid
malheureux; misérable
elle est très malheureuse