Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cảnh cáo
|
động từ
báo cho biết sẽ bị trừng phạt nếu không từ bỏ việc làm sai trái
Mở miệng ra là thấy đề nghị, yêu cầu, phê bình, cảnh cáo, thực dân phát xít, phản động, xã hội chủ nghĩa, dân chủ với cả dân tân chủ nữa mới khổ thiên hạ chứ. (Nam Cao)
một hình thức kỉ luật trong cơ quan đoàn thể
cảnh cáo một cán bộ làm sai nguyên tắc
Từ điển Việt - Pháp
cảnh cáo
|
avertir; rappeler à l'ordre; admonester
rappeler à l'ordre les élèves indisciplinés
le juge s'est contenté d'admonester le prévenu
admonestation; avertissement