Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đậu
|
danh từ
cây nhỏ, hoa năm cánh hình bướm, quả dài chứa một dãy hạt, dùng làm thức ăn
đậu xanh
đậu phụ, nói tắt
đậu chiên giòn
đậu mùa, nói tắt
con bé lên đậu
động từ
ở yên một chỗ, không di chuyển
đậu xe; con chim đậu xuống sân mổ thóc
đạt được kết quả tốt
giống lúa tốt, hạt nào cũng đậu
đủ điều kiện để đạt một học vị
đậu bác sĩ
gộp chung; hợp lại
đậu vốn kinh doanh
chặp lại với nhau
đậu hai dây điện
trạng từ
ở nhờ
lên thành phố đi học, đậu nhà bác họ
Từ điển Việt - Pháp
đậu
|
fromage végétal (de soja)
(cũng nói đậu mùa ) variole; petite vérole
(cũng nói đỗ ) réussir à l'examen; être reçu
s'arrêter; stopper; stationner; faire halte
le train s'arrête
stationner à la gare
l'auto stoppe
le train ne fait pas halte à la gare
se percher; se jucher; se poser
l'oiseau se perche sur une branche; l'oiseau se pose sur une branche ; l'oiseau se juche sur une branche
arriver à plein terme; ne pas avorter
réunir
réunir des fonds
(thực vật học) (cũng nói đỗ ) dolique; haricot; pois
légumineuses