ngoại động từ
chọc thủng, đục, khoét, giùi
đục tường
giùi thùng
tai có đục lỗ (để đeo bông)
khoét một cái lỗ
trổ cửa
đâm thủng
đâm thủng ngực
mở
mở một đường phố
thấm qua; lách qua; xuyên qua
mưa thấm qua quần áo
lách qua đám đông
ánh nắng xuyên qua những đám mây
ánh sáng xuyên qua bóng tối
xé, xé tan
âm thanh xé tan sự im lặng
khám phá; nhìn thấu
khám phá một điều bí mật
khám phá ra một âm mưu
nhìn thấu tương lai
la hét xé tai
(nghĩa bóng) gầy giơ xương
vạch trần ra, làm rộ ra
vạch trần thói đạo đức giả
làm đau lòng
đoán ý đồ của ai