Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Pháp - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
accuser
|
ngoại động từ
buộc tội; tố cáo
không thể buộc tội ai mà không có chứng cứ
người ta buộc tội hắn là đã đầu độc vợ
biểu thị, để lộ
lời quá nhiều thường biểu thị ý rỗng
làm nổi bật, làm rõ nét
má hóp làm nổi bật gò má
vẻ mệt mỏi hiện rõ trên mặt anh ta
áo bó sát làm nổi bật dáng người
thái độ của anh ta không có vẻ gì là bối rối
báo đã nhận được cái gì
(tôn giáo) xưng tội
không ưa thì dưa có dòi
muốn diệt cái gì thì xét đoán cái đó thật nghiêm khắc