Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đều
|
tính từ
có thành phần, số lượng bằng nhau
bốn miếng đều nhau
tốc độ, tần số không thay đổi
mạch đập đều; chân bước đều
phụ từ
giống như nhau
cả nhóm đều vui; chia cho đều
hoạt động, trạng thái lần nào cũng như lần nào
ai nấy đều phấn khởi
Từ điển Việt - Pháp
đều
|
égal
régulier
poligone régulier
équilatéral
triangle équilatéral
uniforme
mouvement uniforme
également
tous les citoyens ont également ce droit
uniformément
mouvement uniformément accéléré
(thể dục thể thao) partout
le match de football est fini avec un score de deux partout
chacun a sa part égale
l'harmonie même vulgaire vaut mieux qu'une beauté disparate