Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tây
|
danh từ
một trong bốn phương chính, đối diện với phương đông
nhà xây hướng tây; mặt trời lặn đằng tây
phần đất nằm về phía tây châu Âu
nền văn minh phương tây
tính từ
có nguồn gốc từ các nước châu Âu
ăn mặc như tây; thuốc tây
riêng mình
phép công là trọng niềm tây sá gì (Chinh Phụ Ngâm)
Từ điển Việt - Pháp
tây
|
ouest ; occident ; couchant.
vent d'ouest
occident embrasé
maison exposée au couchant.
occidental.
rive orientale.
(từ cũ, nghĩa cũ) française ; européen ; à l'européenne.
langue française
costume à l'européenne.
intime ; personnel (xem miền tây ; riêng tây )