Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thớt
|
danh từ
đồ dùng bằng gỗ để kê đồ ăn lên mà chặt, băm
giận cá chém thớt (tục ngữ)
từ chỉ những vật có hình tảng hay hình khối có mặt phẳng
thớt trên của cối xay bột
Từ điển Việt - Pháp
thớt
|
tranchoir ; hachoir.
như tớt
meule de moulin
gueule d'empeigne!
un éléphant ;
une armée de cent éléphants.