Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thây
|
danh từ
xác người
phơi thây nơi trận mạc; sẵn thây vô chủ bên sông (Truyện Kiều)
động từ
bỏ mặc, không quan tâm
rằng khôn cũng kệ, rằng khờ cũng thây (Nguyễn Khuyến)
Từ điển Việt - Pháp
thây
|
cadavre.
tant pis pour.
puisqu'il ne vous écoute pas, tant pis pour lui.