ngoại động từ
 cầm, nắm
 cầm một quyển sách
 cầm mũ trên tay
 cầm cương ngựa
 nắm quyền
 tay tôi nắm lấy tay anh ta (cô ta)
 nắm tay đứa trẻ
 nắm lấy tay vịn cầu thang
 chiếm, giữ
 chiếm nhiều chỗ quá
 giữ quỹ
 giữ lời hứa
 giữ chức thanh tra
 giữ bí mật điều gì
 giữ món ăn cho nóng
 (quân sự) giữ vững
 giữ vững vị trí
 giữ gìn
 giữ gìn tốt quần áo
 giữ lại, bắt
 giữ tên kẻ cắp lại
 ở yên không rời
 người bệnh bắt buộc không được rời phòng
 chứa đựng
 chai chứa được một lít
 kiềm chế, kìm
 kìm nước mắt
 chịu được
 tàu chịu đựng được biển
 điều khiển, quản lý
 điều khiển lớp học
 quản lý một khách sạn
 điều khiển hội nghị
 phát biểu, nói
 phát biểu những lời không đúng chỗ
 thừa kế
 nó thừa kế cái nhà này của cha nó
 biết được do
 biết được tin ấy do một người bạn
 xem như
 xem công việc như làm xong
 (thân mật) ngớ ngẩn, ngốc nghếch
 hắn thật ngốc nghếch
 này!
 mở phiên toà
 giữ gìn được sức khoẻ, vẻ tươi đẹp của mình
 vững vàng, không nao núng
 tính đến, kể đến
 ôm chặt, siết chặt
 anh ấy ôm chặt lấy tôi
 làm cho thất bại
 làm cho kẻ địch thất bại
 bắt ở tù
 thay cho
 bắt (ai) phải e sợ (bằng cách dùng vũ lực, giơ vũ khí ra...)
 đóng đồn
 uống nhiều rượu mà vẫn không say
 kiềm chế, không cho tự do phóng túng
 (nghĩa bóng) bắt ai phải chờ mong, còn treo giá ngọc
 điều khiển, chỉ đạo công việc
 giúp đỡ một cuộc tình duyên
 giữ ai lại (để nói chuyện)
 ở hoàn cảnh thuận lợi
 (thân mật) chịu đựng được (gian khổ, vất vả...)
 có địa vị cao trong xã hội
 (hàng hải) đi ở giữa biển, đi ở ngoài khơi
 nằm liệt giường
 (thận) uống được nhiều rượu, có tửu lượng cao
 giữ tiền chi tiêu
 coi như
 báo cho ai biết
 làm cho ai luôn luôn phải căng thẳng chú ý
 làm cho ai ngong ngóng chờ đợi
 miễn cho, thứ cho
 luôn luôn đi bên tay phải
 giữ mồm giữ miệng
 giữ lời hứa
 hội họp lại
 chững chạc ở cương vị của mình
 giữ vẻ nghiêm trang
 chống cự, chống lại (ai)
 này!
 ủa!
 đóng một vai trò
 giữ một cương vị
nội động từ
 dính vào, sát vào
 nhà tôi sát nhà anh ta
 chắc đứng vững, giữ vững
 cái đinh đóng chắc
 sự liên kết của họ vẫn giữ vững
 một truyện không đứng vững
 giữ vững một ý kiến
 chứa, chứa đựng
 tất cả sách của tôi chứa trong tủ này
 tất cả câu chuyện chỉ chứa đựng một ít trang thế thôi
 thiết tha
 thiết tha với sự sống
 thiết tha với tự do
 tôi nhất thiết phải ra đi chiều nay
 do ở, do tự
 điều đó do (ở) nhiều lẽ
 giống tương tự
 nó giống bố nó
 điều đó giống như tiểu thuyết
 chống lại, cưỡng lại
 chống lại quân địch
 không thể chịu đựng được nữa
 (thân mật) yêu tha thiết, mê
 cô ta mê anh bộ đội
 không còn chịu được nữa, sốt ruột
 như treo trên sợi tóc, như chỉ mành treo chuông
 sự sống của anh ta như chỉ mành treo chuông
 khiến cho hết sức quan tâm đến
 vững vàng, không nao núng
 ở yên một chỗ, đứng yên một chỗ
 nó không thể ở yên một chỗ được
không ngôi
 chỉ hoàn toàn do... quyết định
 ra đi hay không là chỉ hoàn toàn do chị ấy quyết định
 có hề chi