Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
rúc
|
động từ
chui vào chỗ hẹp và kín
(...) chỗ tạm bợ của những phu làm đường chui ra, rúc vào (Nguyên Hồng)
mò, rỉa bằng mõm hoặc mỏ
cò rúc tép
đầu người nọ thúc vào mình người kia
bé rúc đầu vào ngực mẹ
kêu to từng hồi dài
(...) còi tàu dồn toa ở phía ga đã rúc lên (Nguyên Hồng)
Từ điển Việt - Pháp
rúc
|
se faufiler; se glisser; se fourrer.
serpent qui se faufile entre les pierres
ne savoir où se fourrer.
fouiller du bec; fouiller du groin.
canard qui fouiller la boue du bec.
siffler.
la sirène siffle.
chicoter (en parlant des souris)