Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quanh
|
trạng từ
phần bao phía ngoài một vị trí nào đó
rào dây thép gai quanh; công nợ trả dần, cháo nóng húp quanh (tục ngữ)
ở gần
tìm người quen quanh đây
động từ
di chuyển theo đường vòng
đạp xe quanh
tính từ
vòng lượn, uốn khúc
dòng sông uốn quanh
vòng vèo, không thẳng thắn
chối quanh; lại còn bưng bít giấu quanh, làm chi những thói trẻ ranh nực cười (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
quanh
|
autour
autour de la maison
à l'entour; aux environs
ils viennent tous aux environs d'ici
en usant de détours; en termes détounés
parler en termes détournés
d'une chose à une autre
avoir des inquiétudes allant d'une chose à une autre; avoir souci sur souci
faire le tour de; contourner
contourner le jardin et entrer par la porte de derrière