Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
quan
|
danh từ
người có chức vụ cao của bộ máy nhà nước thời phong kiến và Pháp thuộc
miệng nhà quan có gan có thép (tục ngữ); một người làm quan cả họ được nhờ (tục ngữ); quan năm
(từ cũ) đơn vị tiền tệ thời phong kiến, bằng mười tiền
năm quan mua lấy miếng cười (ca dao); kẻ một quan khinh kẻ chín tiền (tục ngữ)
đơn vị tiền tệ của Pháp
Từ điển Việt - Pháp
quan
|
(từ cũ, nghĩa cũ) mandarin; officier (souvent ne se traduit pas)
chef de province
sous-lieutenant
lieutenant
capitaine
commandant
colonel
général
les mandarins provinciaux
(từ cũ, nghĩa cũ)ligature
une ligature de sapèques
franc (français, suisse..)
il vaut mieux avoir des affaires à Dieu qu'à ses saints