Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
phỗng
|
danh từ
tượng bằng đất, đá đứng hầu ở các đền, chùa
tượng phỗng gỗ chạm; đứng trơ như phỗng
hình người ngộ nghĩnh bằng sành hay sứ, làm đồ chơi cho trẻ con
động từ
ăn con bài đánh ra ở bất cứ cửa nào khi trong tay mình có được một đôi như thế trong bài tổ tôm, tài bàn
gọi phỗng thì người ta đã ù
tranh lấy trước
phỗng tay trên
Từ điển Việt - Pháp
phỗng
|
statue (en terre cuite) de génie acolyte (qu'on voit dans certains temples)
statuette en terre cuite (jouet d'enfant)
être planté comme un terme, comme une statue
(đánh bài, đánh cờ) gagner une carte (pour faire un brelan,ou avoir une paire de cartes semblables en main dans les jeux de cent vingt cartes)
frustrer
frustrer son ami d'un profit
devancer (quelqu'un) et le frustrer (d'un avantage d'un profit..)