Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhân
|
danh từ
cái chứa bên trong một số hạt
nhân hạt sen
phần ở giữa và ngon nhất của cái bánh
nhân bánh chưng
bộ phận có chức năng quan trọng trong sinh sản, di truyền của tế bào
nhân tế bào
cốt lõi của sự phát triển
cái nhân của phong trào thi đua
nguyên nhân
có nhân có quả
lòng thương người
bán mình là hiếu, cứu người là nhân (Truyện Kiều)
động từ
làm phép cộng tắc một số (số bị nhân) với chính nó một số lần (số nhân)
hai nhân với hai là bốn
làm tăng thêm số lượng cái hiện có
nhân giống lúa mới
kết từ
vào dịp thuận tiện
nhân đi công tác, anh mua quà cho con
Từ điển Việt - Pháp
nhân
|
amande
amande de l'abricot
farce; garniture
garniture de gâteau
noyau
(sinh vật học, sinh lý học) noyau d'une cellule
(địa lý, địa chất) noyau terrestre
(giải phẫu học) noyau de l'aile grise
grouper les éléments les plus actifs pour former le noyau du mouvement d'émulation
humanité; amour du prochain
geste d'humanité
cause
cause et effet
(ít dùng) gens
(tục ngữ) quand les gens le disent c'est bien la voix des dieux
à l'occasion de; profitant de
visiter la capitale à l'occasion de la fête nationale
profitant d'un moment de loisir
multiplier
(toán học) multiplication