Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngoan
|
tính từ
dễ bảo
đứa trẻ ngoan; học trò ngoan
(từ cũ) tài khéo, đảm đang
nước lã mà vã nên hồ, tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
ngoan
|
sage
un enfant sage
(ca dao) bien sage celui qui arrive à faire fortune en partant de zéro