Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngãng
|
tính từ
Khoảng cách rộng dần ra hai bên.
Có ý muốn từ bỏ điều đã hứa hẹn.
Nói ngãng ra.
Nghễnh ngãng.
Từ điển Việt - Pháp
ngãng
|
(thường ngãng ra ) se dégager; se dérober; abandonner
il s'est dégagé et ne veut plus coopérer avec nous
(ít dùng) như nghễnh ngãng
aveugle et dur d'oreille