Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
màng
|
danh từ
lớp mô mỏng bọc ngoài
màng phổi
lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng
ly sữa đã có màng
lớp mỏng, đục che tròng đen của mắt khi mắt bị bệnh
mắt kéo màng
động từ
nghĩ đến; mơ tưởng đến
chẳng màng danh lợi
Từ điển Việt - Pháp
màng
|
membrane
membrane cellulaire
pellicule; (kỹ thuật) film
film d'huile
palmure (des palmipèdes)
(utilisé en tournure négative) aspirer à; convoiter
ne pas aspirer aux honneurs; tourner le dos aux honneurs
ne pas convoiter la richesse