Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lửa
|
danh từ
nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời vật đang cháy
gió cao ngọn lửa càng cao (Truyện Kiều)
tinh thần, tình cảm sôi sục mạnh mẽ
lửa căm hờn; sự đời đã tắt lửa lòng (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
lửa
|
feu
feu de paille
jouer avec le feu
jeter de l'huile sur le feu
à force de rester à côté d'une personne on finit par se faire d'aimer d'elle
l'or s'éprouve par le feu , l'homme par le malheur
il n'y a pas de fumée sans feu