Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hom
|
danh từ
đồ đan bằng tre, để đậy miệng lờ, đó
trai có vợ như giỏ có hom (tục ngữ)
đoạn thân cây dùng để trồng cây mới
hom sắn
xương dăm
mắc hom
lông cứng ở đầu hạt thóc
thóc thì phải có hom
khung hay cốt bằng tre, nứa để phết giấy ở ngoài
hom nhà giấy; hom quạt
cái xơ, sợi nhỏ
hom cau
tính từ
khuôn mặt teo tóp, xương xẩu
mặt hom
Từ điển Việt - Pháp
hom
|
armature; ossature
armature d'un éventail
barbe (d'un grain de paddy)
bouture
bouture de manioc
couvercle (d'une nasse en bambou)
beau couple bien uni
qui choisit a pis