Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
giao cảm
|
động từ
có những cảm xúc tương tự nhau, cảm thông được với nhau
Không bao giờ để rơi vào tình trạng cô đớn, đến với nhau đúng lúc người này cần đến người kia nhất, đó là đặc điểm của những quan hệ ý hợp tâm đầu. Một lần nữa Luận nhận ra điều này và rưng rưng vì sự kì lạ của mối giao cảm giữa mình và Phượng. (Ma Văn Kháng)
danh từ
(Sinh học) hệ thần kinh phát sinh từ thần kinh tủy, chuyên chi phối các bộ phận trong phủ tạng về phương diện cử động và về phương diện cảm giác
hệ thần kinh giao cảm
Từ điển Việt - Pháp
giao cảm
|
(sinh vật học, sinh lý học) sympathique
nerf sympathique
sympathose
sympathalgie
sympathicothérapie
sympathologie
orthosympathique
sympathectomie