Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
dạn dày
|
tính từ
quen với những khó khăn, nguy hiểm; như dày dạn
Những sĩ quan Dao, Nùng, Giáy, Hmông được đào tạo trong ba năm qua, dạn dày với chiến trận. (Ma Văn Kháng)
Từ điển Việt - Pháp
dạn dày
|
très endurci; très aguerri; cuit et recuit
endurci contre les intempéries
un militant cuit et recuit