Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chép
|
danh từ
cá chép, nói tắt
động từ
viết hay vẽ lại theo bản đã có sẵn
chép bài; chép nhạc
ghi lại sự việc bằng văn bản
chép bản báo cáo; sự kiện được chép vào sử sách
đồ dùng bằng sắt, lưỡi mỏng để xới đất
Từ điển Việt - Pháp
chép
|
copier ; reproduire
copier un programme
il a copié sur son voisin
copier un texte
écrire
écrire l' histoire
clapper de la langue
(redoublement ; sens plus fort)
recopier ; transcrire
transcrire un contrat