Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chung
|
danh từ
chén uống rượu
chung rượu mừng chiến thắng
đồ dùng đong thóc
tính từ
thuộc về mọi người, mọi vật
qui định chung; đường lối chung
có tính chất bao quát, cơ bản
ý kiến chung
cùng với nhau, không tách riêng
hát chung; những nổ lực chung
động từ
góp phần làm cùng một mục đích
chung vốn kinh doanh
Từ điển Việt - Pháp
chung
|
(văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) écuelle; coupe
une coupe de liqueur rose
commun; général; public
intérêts communs
intérêts général ; intérêt public
réunir les efforts; mettre ensemble
réunir les efforts
mettre ensemble de l'argent pour acheter un cadeau ; se cotiser pour acheter un cadeau
ensemble
travailler ensemble
coexistence pacifique