động từ
chêm thêm, đặt thêm một vật nào đó để giữ vị trí cố định
chèn bánh xe cho khỏi tuột dốc; chôn cọc, chèn thêm vài hòn đá
cản lại, không cho vượt lên
các cầu thủ bóng đá chèn nhau; xe sau chèn xe trước trái phép
đưa thêm kí tự xen vào đoạn văn bản đã soạn thảo trên máy tính
cản trở bước phát triển của người khác
dùng thủ đoạn chèn người đồng nghiệp