Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cảm tưởng
|
danh từ
ý nghĩ nảy sinh trước sự việc nào đó
Cái cảm tưởng về xuân diệu dàng âm ái, khiến Mai hé cặp môi tươi thắm, mỉm cười với xuân, trong lòng chứa chan hy vọng. (Khái Hưng)Có người nói: Cảm tưởng đầu tiên với cuốn sách nào cũng phải là thiện cảm. (Nguyễn Huy Thiệp)
Từ điển Việt - Pháp
cảm tưởng
|
impression
avoir l' impression
j' ai l'impression qu' elle se moque de vous