Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ban
|
danh từ
cây nhỏ thuộc họ đậu, có hoa màu trắng
những nốt đỏ nổi trên da khi bệnh
sốt phát ban
bộ phận khác nhau của một tổ chức
ban kinh doanh; ban nhân sự
phiên làm việc liên tục
giao ban; nhận ban
khoảng thời gian ngắn của ngày
Ban sáng; ban trưa
Ủy ban, nói tắt
động từ
san bằng
ban ụ đất
cấp cho người dưới
ban phúc lành; ban ân
truyền cho nhiều người biết
lệnh trên ban xuống
tính từ
máy hỏng bất ngờ
xe ban dọc đường
Từ điển Pháp - Việt
ban
|
danh từ giống đực
sự công bố; sự công bố kết hôn (ở nhà thờ) (cũng ban de mariage )
hồi kèn, hồi trống (trước hoặc sau một số buổi lễ quân đội)
thổi kèn (đánh trống) khai lễ
thổi kèn (đánh trống) bế mạc
hồi vỗ tay từng nhịp
(sử học) lệnh triệu tập chư hầu; đoàn chư hầu
(sử học) án biệt xứ
bỏ nơi biệt xứ mà trở về
thoát khỏi mọi ràng buộc
tất cả
ngăn cấm, cấm đoán
tố cáo cho mọi người phỉ nhổ ai
danh từ giống đực
(sử học) thái thú, tỉnh trưởng ( Hung-ga-ri)
đồng âm Banc
Từ điển Việt - Pháp
ban
|
(thực vật học) bauhinie blanche
forêt de bauhinies blanches
balle; ballon
balle de tennis
jouer au ballon
panne
machine en panne
bal
aller au bal
(y học) rash
moment ; instant (xem ban nãy , ban ngày )
comité ; commission ; conseil ; section
section des sciences
comité responsable
ordre ; rang
ordre des militaires
(từ cũ) matière ; discipline
les dix-huit disciplines de l'art de combat
accorder ; donner ; octroyer
accorder une faveur
octroyer une grâce
(tôn giáo) bénir