Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ân huệ
|
danh từ
ơn to lớn mà người được hưởng nhớ mãi; xem ơn
Đã thế thị lại dở hơi, đó là một ân huệ đặc biệt của Thượng đế chí công: nếu sáng suốt thì người đàn bà ấy sẽ khổ sở ngay từ khi mua cái gương thứ nhứt. (Nam Cao)
Từ điển Việt - Pháp
ân huệ
|
faveur; grâce
recevoir une grâce