Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bạ
|
danh từ
người giữ sổ sách theo dõi về ruộng đất, sinh tử, giá thú ở nông thôn xưa
ruộng đất của làng nào có bạ của làng ấy; bo bo như ông bạ giữ án (tục ngữ)
động từ
đắp thêm vào cho chắc chắn
bạ bờ; bạ tường
tụ tập làm chuyện bậy
bọn đầu trộm đuôi cướp bạ với nhau
phụ từ
gặp là làm, thiếu thận trọng, không suy nghĩ
bạ đâu nói đấy; bạ cái gì cũng bắt chước
Từ điển Việt - Pháp
bạ
|
(ít dùng) raffermir; renforcer
raffermir les talus de rizière
renforcer un mur
n'importe
se quereller avec n'importe qui
manger n'importe quoi
s'asseoir n'importe où
parler inconsidérément; parler à tort et à travers