Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tinh thần
|
danh từ
trí tuệ, tình cảm,... thuộc về đời sống nội tâm của con người
âm nhạc, sách báo là những món ăn tinh thần
những thái độ hình thành trong ý nghĩ, quyết định hành động của con người
giữ vững tinh thần; tinh thần bất khuất
sự quan tâm thường xuyên qua một cách nhìn, một quan niệm
tinh thần trách nhiệm cao; tinh thần đồng đội gắn bó
ý nghĩa sâu sắc nhất của một nội dung nào đó
hành động đúng với tinh thần
Từ điển Việt - Pháp
tinh thần
|
esprit.
la chair et l'esprit
l'esprit d'une constitution.
esprit de corps
esprit humain
moral.
le moral des troupes.
sang-froid ; maîtrise de soi.
perdre son sang-froid.
sens.
sens de la responsabilité.
spirituel.
plaisir spirituel
vie spirituelle.
moral.
force morale.
mental.
activité mentale.