Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thật
|
tính từ
hoàn toàn đúng với tên gọi
thật vàng chẳng phải thau đâu (ca dao); nghĩ rằng đồ thật, hoá đồ chơi (Nguyễn Khuyến)
đúng với sự vật, sự việc xảy ra
người thật, việc thật; nói thật
ngay thẳng, không dối trá
thật lòng giúp đỡ
phụ từ
rất
hét thật to; tính toán thật kĩ hãy làm
trạng từ
đúng như vậy, không có gì phải nghi ngờ
bức tranh đẹp thật
Từ điển Việt - Pháp
thật
|
vrai ; véritable
un vrai diamant
or véritable
réel
valeur réelle
franc
une personne très franche
tout à fait ; très
un très beau site
donner un coup de poing très fort
franchement ; vraiment
vraiment ; vous n'étiez pas au courant?
effectivement ; en effet
je me suis trompé en effet