Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thắng
|
danh từ
phanh
xe bị đứt thắng
động từ
nấu đường với nước cho tan
thắng đường nấu chè
rán
thắng mỡ heo
đóng yên cương vào ngựa, buộc ngựa vào xe
ngựa ô anh thắng kiệu vàng, anh tra khớp bạc đưa nàng về dinh (ca dao)
diện quần áo đẹp
thắng bộ đi dạo phố
đạt kết quả tốt trong cuộc đọ sức, đua tài
đội ta thắng hai bàn
vượt qua được thử thách, khó khăn
thắng cơn bệnh tật
Từ điển Việt - Pháp
thắng
|
(thực vật học) laurier.
(địa phương) freiner.
(địa phương) frein (de bicyclette...).
vaincre ; gagner ; triompher ; l'emporter sur ; prendre le dessus.
vaincre l'ennemi ;
boxeur qui gagne aux points
parti qui triomphe aux élections ;
vaincre son rival ; enforcer un rival ;
triompher au vote.
faire bouillir pour dissoudre (du sucre) dans de l'eau (et épurer par décantation).
faire bouillir pour dissoudre du sucre dans de l'eau en vue préparer des confitures.
seller.
seller son cheval.
atteler.
atteler des chevaux au timon d'une voiture ; atteler sa voiture.
(thông tục) mettre.
mettre ses beaux vêtements.