Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
sinh
|
động từ
ra đời; đẻ ra
sinh con ai nỡ sinh lòng (tục ngữ)
tạo ra
nguồn gốc sinh bệnh; trời sinh voi sinh cỏ (tục ngữ); sinh hoa kết trái
chuyển thành sự kiện khác không hay
sinh nghi; chiều con quá nó sinh hư
danh từ
(từ cũ) người thanh niên
Sinh rằng: phác hoạ vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
sinh
|
(từ cũ, nghĩa cũ) jeune homme; il.
(Nguyễn Du) depuis que nous nous connaissons, dit-il
naître; être né; enfanter; venir au monde; venir
être né d'une famille pauvre
enfanter un garçon
venir au monde
ceux qui viendront après nous
produire
cet arbre produit beaucoup de fruits
devenir
l'enfant trop choyé devient gâté
être poussé à avoir des soupçons
générateur
(toán học) ligne génératrice
qui se sert de l'épée périra par l'épée