Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ran
|
tính từ
vang xa, lan rộng khắp trong không gian hoặc thân thể
nói như pháo ran (tục ngữ); đau ran cả người
danh từ
thở khò khè
cháu bé bị bệnh ran
Từ điển Việt - Pháp
ran
|
(y học) râle
râle humide
râle crépitant
râle ronflant
retentir; résonner
tonnerre qui retentit
des crépitements de pétards qui résonnent
s'étendre; se propager
douleur qui s'étend à tout le corps