Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
pháo
|
danh từ
vật cuộn bằng giấy, trong có nhồi thuốc nổ, quấn chặt để đốt có tiếng kêu
dây pháo tiểu; pháo đốt vui xuân rộn phố phường (Tản Đà)
các loại súng lớn, có nòng dày để bắn đạn lớn
pháo cao xạ; kéo pháo lên Điện Biên
tên một quân trong cờ tướng, bài tam cúc hoặc bài tứ sắc
bộ ba xe, pháo, mã
Từ điển Việt - Pháp
pháo
|
pétard
canon; obusier
(đánh bài; đánh cờ) canon (nom d'une carte ; d'une pièce d'échecs)
payer les violons