Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nguyên
|
danh từ
cái ban đầu của sự việc
nguyên trước kia ở đây toàn là rừng
người đi kiện
bên nguyên
trạng từ
được giữ như thế, không có gì khác trước
đôi giày mới nguyên
như trước, không có gì khác
chưa tiêu đồng nào, số tiền dành dụm còn nguyên
tính từ
thành phần ghép trước một danh từ chỉ danh hiệu, chức vụ
nguyên giám đốc công an thành phố
như cũ
ở nguyên một chỗ
Từ điển Việt - Pháp
nguyên
|
entier
(toán học) nombre entier
(thực vật học) feuille entière
intact; tel quel
la somme est restée intacte
laisser tel quel
entièrement
un veste entièrement neuve
à l'origine; ci-devant; ex
il était à l'orginine paysan
ex-ministre
primitivement; initialement
somme primitivement destinée au petit frère
à lui seul
cette somme à elle seule suffit largement