Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nghỉ
|
đại từ
nó, hắn (không tôn trọng)
dơ tuồng nghỉ mới giục đường tháo lui (Truyện Kiều)
động từ
tạm ngừng hoạt động
nghỉ mệt
thôi công việc đang làm
ông ấy đã đến tuổi nghỉ
như ngủ
khuya rồi, nghỉ đi con
ngồi hay nằm, cho đỡ mệt
vực nàng vào nghỉ trong nhà (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
nghỉ
|
(tiếng địa phương) il; lui
se reposer
se reposer un instant, puis continuer son travail
terre au repos
se reposer avant d'être fatigué
cesser
cesser de travailler à l' usine pour s' engager dans l' armée
(kiểu cách) se mettre au lit
il est déjà tard,veuillez vous mettre au lit
congé
congé payé
congé non payé
congé de convalescence