Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
người ta
|
danh từ
con người, nói chung
trăm năm trong cõi người ta (Truyện Kiều)
những người khác
người ta đi ở lấy công (ca dao)
đại từ
từ dùng lửng lơ chỉ những người mình muốn nói
chị nói năng như vậy, người ta cười là phải
từ chỉ người nào đó với ý trách móc, bực mình
người ta có thèm đếm xỉa đến mình đâu
từ dùng tự xưng (ý thân mật hay trịch thượng)
sao không tới, để người ta chờ mãi
Từ điển Việt - Pháp
người ta
|
homme
l'homme est un animal raisonnable
(tout le) monde
tout le monde veut vivre tranquille
on
n'agissez pas de la sorte, on va se moquer de vous
autrui
c'est à autrui, ce n'est pas à nous
moi; je
passez moi ça!