Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ngôi
|
danh từ
chức vị và quền hành cao nhất, thời phong kiến
lên ngôi
vị trí quyền lực, danh vọng
cũng ngôi mệnh phụ đường đường (Truyện Kiều)
đường chia mái tóc sang hai bên
rẽ đường ngôi
từng đơn vị một số sự vật nhất định, đứng riêng rẽ
ngôi chùa; ngôi đền
vai trò của người nói, người nghe hoặc người hay vật được nói đến
từ "anh ấy" là ngôi thứ ba
thế nằm của thai nhi gần ngày sinh
thai ngôi thuận
Từ điển Việt - Pháp
ngôi
|
rang ; place
changer de place et de rang
(ngôn ngữ học; tôn giáo) personne
troisième personne du singulier
Dieu unique en trois persone ; trinité
trône
placer (quelqu'un) sur le trône
perdre son trône
nom gé néerique qui est placé devant certains noms , désignant une unité)
la maison
la pagode
deux tombes