Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nên
|
động từ
thành kết quả là
no nên bụt, đói nên ma (tục ngữ)
có lợi là
khi nên trời giúp công cho (ca dao)
cần làm; đáng làm
làm việc nên làm
kết quả trực tiếp
vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa (Truyện Kiều)
tính từ
tốt
giá này dẫu đúc nhà vàng cũng nên (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
nên
|
falloir; devoir
il faut faire ce travail tout de suite
un enfant doit le respect à ses parents
devenir
ils sont devenus mari et femme; ils se sont mariés
aboutir; réussir
n'aboutir à rien
(cũng nói cho nên ) c'est pourquoi ; aussi
il est paresseux , aussi a-t-il échoué aux examens
à coeur vaillant, rien d'impossible