Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mạng
|
danh từ
thân sống của con người
đánh đòn chí mạng; đền ơn cứu mạng
vật thưa, mỏng làm bằng những sợi đan chéo nhau
mạng che mặt
mạng lưới, nói tắt
mạng giao thông
(tin học) hệ thống các máy tính kết nối với nhau để trao đổi và dùng chung chương trình dữ liệu
biến âm của mệnh
số mạng
động từ
đan, móc bằng chỉ nhỏ cho kín chỗ thủng
mạng vai áo
Từ điển Việt - Pháp
mạng
|
réseau; (giải phẫu học) réticulum
réseau capillaire
réseau de voies ferrées
administrateur de réseau
voile (destiné à cacher le visage
vie
risquer sa vie
(thông tục) individu
ils ont tué cinq individus
(tiếng địa phương) (variante phonétique de mệnh ) ordre
obéir à l'ordre
stopper ; repriser ; passefiler ; remailler ; remmailler
tissu réticulaire
(y học) réticulite