Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lon
|
danh từ
thú rừng nhỏ, trông giống con cầy móc cua
con lon con cầy (tục ngữ)
hộp kim loại dùng đựng thực phẩm
lon nước yến; lon sữa
ống bơ để đong các hạt rời
xúc một lon đậu (đỗ) xanh
cối, vại nhỏ bằng sành
lấy lon giã cua
quân hàm sĩ quan của quân đội
được lên lon đại uý
Từ điển Việt - Pháp
lon
|
(từ cũ, nghĩa cũ) galon
galon d'officier
petit récipient (en terre cuite)
récipient de saumure de soja
boîte
boîte de lait (de vache)
mesure (de riz, équivalent au contenu d'une boîte de lait)
mortier (en terre cuite)
mortier à piler des crabes
(động vật học) xem cá lon