Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
lạy
|
động từ
chắp tay, cúi đầu và quỳ gối tỏ lòng tôn kính
cô dâu chú rể lạy trước bàn thờ tổ tiên
từ mở đầu lời nói để tỏ lòng tôn kính hoặc ý cầu xin
lạy trời đừng mưa; lạy ông con đi
Từ điển Việt - Pháp
lạy
|
se prosterner
se prosterner devant l'autel
saluer respectueusement
je vous salue respectueusement , Monsieur
lạy cả nón ( thông tục)
ne pas oser accepter
xem tế
s'avouer coupable sans qu'on le demande