Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
khuyên
|
danh từ
đồ trang sức đeo ở tai
mẹ chồng cho con dâu đôi khuyên vàng
ký hiệu bằng son, đánh dấu chỗ đáng khen trong bài văn chữ Hán
loài chim bắt sâu, mắt có vòng viền trắng
động từ
gợi ý nhủ người khác nên làm thế nào
khuyên bạn chớ nóng giận
khoanh vòng son để khen
thầy đồ chấm mấy khuyên
Từ điển Việt - Pháp
khuyên
|
(động vật học) oiseau à lunettes; zostérops
boucles d'oreilles; pendants d'oreilles
(từ cũ, nghĩa cũ) petit cercle rouge (employé pour donner une bonne appréciation à un texte ou à une phrase)
donner son appréciation favorable (en mettant de petits cercles rouges)
donner son appréciation favorable à une belle phrase (en mettant des petits cercles rouges)
conseiller; engager
je vous conseille de partir
elle m'engage à lire ce roman