Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
hồi
|
danh từ
cây to, quả có tám khía xếp thành hình sao, hạt có mùi thơm để cất tinh dầu
mặt tường đầu nhà
loạt tiếng liên tục trong một lúc
hồi trống; hồi chuông điện thoại
thời điểm; thời gian
gặp hồi may
phần của một vở kịch, một tác phẩm
vở kịch có ba hồi
lời nói có liên quan với một việc
nói một hồi mới hiểu
động từ
khoẻ lại
1. chết đi hồi lại (tục ngữ)
trở lại bình thường
chuyện ấy có cơ hồi lại
Từ điển Việt - Pháp
hồi
|
(thực vật học) badianier; badiane; anis étoilé
(kiến trúc) pignon
moment; période; époque
en ce moment ; à présent
être dans un moment de guigne noire
période de sa jeunesse
secousse; saccade; accès
par secousses ; par saccades ; par accès
acte; épisode
pièce de théâtre en cinq actes
un film à épisodes
roulement
roulement de tambour
revenir à la vie
son cœur a cessé de battre pendant une minute , mais il est revenu à la vie
reprendre son ancienne prospérité
après avoir périclité pendant un certain temps, le commerce repris son ancienne prospérité
musulman
religion musulmane ; islam ; islamisme