Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vở
|
danh từ
Chỗ mé sông rất sâu.
Tập giấy gập đều, đóng lại với nhau, ngoài có bìa.
Vở nháp; vở chính tả.
Từng tác phẩm nghệ thuật sân khấu.
Vở kịch ngắn.
Từ điển Việt - Pháp
vở
|
échancrure de la berge (d'une rivière)
cahier
cahier d'écolier
cahier d'exercices
pièce (de théâtre)
cette troupe théâtre a déjà joué cinq pièces