Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
ghi
|
danh từ
thiết bị để chuyển đường chạy của xe lửa hoặc xe điện
bẻ ghi;
động từ
dùng chữ viết hoặc dấu hiệu để lưu giữ một nội dung nào đó, khi nhìn lại có thể biết hoặc nhớ lại nội dung ấy
ghi số điện thoại vào sổ; ghi tên vào danh sách; ghi lòng tạc dạ
lưu giữ thông tin lên thiết bị nhớ của máy tính
ghi đĩa CD; ghi dữ liệu vào thư mục gốc
tính từ
có màu giữa màu đen và trắng
chiếc quần màu ghi
Từ điển Việt - Pháp
ghi
|
grille (d'un fourneau)
noter; mentionner; enregistrer; pointer; marquer; inscrire; relever
j'ai noté ce que vous avez dit
il faut mentionner ces raisons
enregistrer un événement dans son journal
marquer ses dépenses
Ghi một bàn thắng ( thể thao)
marquer un but
relever le compteur
pointer les absents
gris
(đường sắt) aiguille
aiguilleur
aiguillage